🔍
Search:
GỒ GHỀ
🌟
GỒ GHỀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
물건의 겉 부분이나 피부 등이 여기저기 잘게 부풀어 올라 고르지 못한 데가 있다.
1
LỞM CHỞM, GỒ GHỀ, XÙ XÌ:
Bề mặt hoặc bên ngoài của đồ vật có nổi lên những chỗ lồi lõm nhỏ không đẹp.
-
Tính từ
-
1
물체의 겉 부분이 여기저기 크게 나오고 들어가서 고르지 않다.
1
GỒ GHỀ, LỞM CHỞM, LỔNG CHỔNG:
Lớp vỏ bên ngoài của vật thể bị lồi ra lõm vào ở chỗ này chỗ kia, không đều nhau.
-
Tính từ
-
1
피부나 물건의 표면이 부드럽지 않고 거칠다.
1
RÁP, NHÁM, XÙ XÌ, GỒ GHỀ, SẦN SÙI:
Bề mặt của da hay đồ vật thô kệch và không mềm mại.
-
Phó từ
-
1
물건의 겉 부분이나 피부 등이 여기저기 잘게 부풀어 올라 고르지 못한 모양.
1
LỞM CHÀ LỞM CHỞM, GỒ GÀ GỒ GHỀ, XÙ XÀ XÙ XÌ:
Hình ảnh bề mặt hoặc bên ngoài của đồ vật lồi lõm nổi lên nhiều vết nhỏ không đẹp.
-
Phó từ
-
1
물체의 겉 부분이 여기저기 크게 나오고 들어가서 고르지 않은 모양.
1
MỘT CÁCH GỒ GHỀ, MỘT CÁCH LỞM CHỞM, MỘT CÁCH LỔNG CHỔNG:
Hình ảnh lớp vỏ bên ngoài của vật thể lồi ra lõm vào chỗ này chỗ kia, không đều nhau.
-
☆☆
Tính từ
-
1
땅이나 길 등이 다니기 어려울 만큼 사납고 가파르다.
1
HIỂM TRỞ, GẬP GHỀNH:
Mặt đất hay đường đi dốc cao và hoang dã đến mức khó đi lại.
-
2
생김새나 모양이 보기 싫을 만큼 거칠다.
2
HIỂM ĐỘC, HUNG DỮ, GỒ GHỀ:
Dáng hình hay bộ dạng thô kệch đến mức ghét nhìn.
-
3
어떤 상태나 분위기가 거칠고 위태롭다.
3
ĐỘC ĐỊA, NGUY HIỂM:
Trạng thái hay bầu không khí dữ dội và nguy hiểm.
-
4
말이나 행동 등이 거칠고 막되다.
4
THÔ BẠO, HUNG DỮ, ÁC ĐỘC:
Lời nói hay hành động thô thiển và dữ tợn.
-
5
먹거나 입는 것 등이 하찮고 지저분하다.
5
TỒI TÀN, NHẾCH NHÁC, BẨN THỈU:
Những thứ như thức ăn hay quần áo mặc tồi tàn và dơ bẩn.
-
6
일이나 삶이 견디기 어려울 만큼 거칠고 힘들다.
6
CAY NGHIỆT, CAY ĐẮNG, GIAN TRUÂN:
Công việc hay cuộc sống khó khăn vất vả đến mức khó chịu đựng.
-
7
매우 슬프고 끔찍하다.
7
TỒI TỆ, THẬM TỆ:
Rất buồn và ghê rợn.
🌟
GỒ GHỀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
표면이 구겨지거나 울퉁불퉁한 데가 없이 고르고 평평하다.
1.
BẰNG PHẲNG, PHẲNG PHIU:
Bề mặt không bị gồ ghề hay nhăn nhúm mà phẳng giống nhau.
-
2.
생김새가 예쁘거나 잘생기다.
2.
XINH ĐẸP, TUẤN TÚ:
Dung mạo xinh gái hoặc đẹp trai.
-
3.
물건 등이 겉으로 보기에도 좋고 쓸 만하다.
3.
TỬ TẾ:
Đồ vật trông còn tốt và có thể sử dụng được.
-
Danh từ
-
1.
험하거나 가파른 곳이 없이 평평하고 넓은 큰길.
1.
ĐẠI LỘ THÊNH THANG:
Đường lớn rộng và bằng phẳng không có chỗ dốc hay gồ ghề.
-
2.
아무런 어려움이 없이 순조로운 장래.
2.
ĐẠI LỘ THÊNH THANG, TƯƠNG LAI RỰC SÁNG:
Tương lai thuận lợi mà không có bất cứ khó khăn gì.
-
Tính từ
-
1.
길이 험하거나 가파른 곳이 없이 평평하고 넓다.
1.
THÊNH THANG:
Đường đi bằng phẳng và rộng mở, không có chỗ dốc hay gồ ghề.
-
2.
장래가 아무 어려움 없이 순조롭다.
2.
RỘNG MỞ:
Tương lai thuận lợi mà không có gì khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
낭떠러지의 험하고 가파른 언덕에 난 좁고 위험한 길.
1.
ĐƯỜNG VÁCH ĐÁ:
Đường nhỏ và nguy hiểm ở chỗ dốc và gồ ghề của sườn dốc đứng.
-
Tính từ
-
1.
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 미끄럽고 보드랍다.
1.
BÓNG LÁNG, MỊN MÀNG:
Trơn nhẵn và mềm mại không có chỗ sần sùi hay gồ ghề.
-
2.
겉모습이 훤하고 말끔하다.
2.
MƯỢT MÀ, MẢNH MAI:
Vẻ ngoài sáng rõ và gọn gàng
-
Phó từ
-
1.
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 아주 보드라운 모양.
1.
MỘT CÁCH TRƠN NHẴN, MỘT CÁCH MỊN MÀNG:
Hình ảnh mịn màng không có chỗ sần sùi hay gồ ghề.
-
Tính từ
-
1.
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 아주 보드랍다.
1.
BÓNG LÁNG, MỊN MÀNG:
Mịn màng không có chỗ sần sùi hay gồ ghề.
-
Phó từ
-
1.
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 미끄럽고 보드랍게.
1.
MỘT CÁCH BÓNG LÁNG, MỘT CÁCH MỊN MÀNG:
Mềm mại và trơn nhẵn không hề có chỗ sần sùi hay gồ ghề.
-
2.
겉모습이 훤하고 말끔하게.
2.
MỘT CÁCH MƯỢT MÀ, MỘT CẢNH MẢNH MAI:
Vẻ ngoài sáng rõ và gọn gàng.
-
Tính từ
-
1.
저절로 밀려 나갈 정도로 거친 데가 없이 매우 부드럽다.
1.
TRƠN TRU, NHẴN BÓNG:
Mượt mà không có chỗ nào gồ ghề đến mức tự trượt dài ra.
-
☆
Tính từ
-
1.
땅의 모양, 기후 등이 거칠고 나쁘다.
1.
HIỂM TRỞ, HIỂM HÓC:
Hình ảnh đất đai hay khí hậu... gồ ghề và xấu.
-
2.
분위기나 상태 등이 매우 나쁘다.
2.
NGUY HIỂM, NGHIÊM TRỌNG:
Bầu không khí hay trạng thái... rất xấu.
-
3.
성격, 태도, 생김새 등이 사납고 나쁘다.
3.
HIỂM ÁC, HIỂM ĐỘC, HUNG HĂNG, THÔ BẠO:
Tính cách, thái độ hay dáng hình... hung tợn và xấu.
-
Danh từ
-
1.
바다의 바위에 붙어서 사는, 껍질이 울퉁불퉁하고 길쭉하게 생긴 조개.
1.
CON HÀO:
Loại ốc dài có vỏ gồ ghề, sống bám trên đá ở biển.